1 |
khẳng địnhthừa nhận một cách chắc chắn là có, là đúng chưa có chứng cứ nên không dám khẳng định tôi khẳng định rằng công việc sẽ th&agrav [..]
|
2 |
khẳng địnhKhẳng định là một công Việt điều tra xong ta mới dám nói khẳng định đó là đúng.
|
3 |
khẳng địnhKhẳng định là : Quý dụ: Một cục kẹo trên bàn một người lấy đi chúng ta quả quyết là người đó lấy. Đó là khẳng định
|
4 |
khẳng địnhđgt (H. khẳng: nhận là được; định: quyết định) Thừa nhận quả quyết là đúng: Chúng ta phải khẳng định ta là ai (Huy Cận).
|
5 |
khẳng địnhđgt (H. khẳng: nhận là được; định: quyết định) Thừa nhận quả quyết là đúng: Chúng ta phải khẳng định ta là ai (Huy Cận).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khẳng định". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
6 |
khẳng định Thừa nhận quả quyết là đúng. | : ''Chúng ta phải '''khẳng định''' ta là ai (Huy Cận)''
|
<< khẩu vị | khốc liệt >> |